Tôi thích đi xem phim và uống cà phê.报班学习大家想更系统的学习越南语吗?流利越南语在手,走遍越南都不怕!我们6月初级越南
xem phim, đi du lịch.为了更好的了解同学们的情况,锦兰老师找到了班级的学委们,掌握同学们的第一动态,以及上课的进度,班委
(`▽′)
x e m p h i m , đ i d u l ị c h . wei le geng hao de le jie tong xue men de qing kuang , jin lan lao shi zhao dao le ban ji de xue wei men , zhang wo tong xue men de di yi dong tai , yi ji shang ke de jin du , ban wei . . .
˙△˙
âm thanh trong lúc xem phim và chơi game, điều chỉnh âm lượng và giọng nói đã được cải tiến phù hợp với việc sử
xem phim truyền hình Trung Quốc.杰克说:“最开始我看中国电视剧是为了学汉语.看剧的确可以扩展我的词汇量,并让我熟悉中文
xem những phim hành động bom tấn thì cảnh trong phim hết sức chân thật.妮妮:我也喜欢看3D电影.不过你看过4D的吗?
Tôi thích xem phim Mỹ.(我喜欢看美国电影)二、「Thấy」(看到,看见)用眼看到,通过看而了解.例句:Anh thấy tôi không
phim truyền hình mới của Trung Quốc đều có thể xem trên các trang mạng xã hội Việt Nam.据越南电视台的报道,该台二号
∪▽∪
Bài 11 : Hẹn hò第十一课:约会A. Tối mai chúng ta đi xem phim đi. 明天晚上咱们去看电影吧.B. Tối mai mấy giờ ? 明天晚
xem phim X có phải là dâm không ?主持人:那你觉得看18+电影算是YD 吗 ?Dương Bảo Ngọc : phim con heo ạ? Em xem rồi
đi xem phim với nhau.他们已经一起去看电影了.Và 和 với 的用法差很多,现在你分别他们一点也不难是吗?祝你们熟悉地使用两个
发表评论